VIETNAMESE

ngành sản xuất

ENGLISH

manufacturing sector

  
NOUN

/ˌmænjəˈfækʧərɪŋ ˈsɛktər/

production sector

Ngành sản xuất là lĩnh vực sản xuất của cải vật chất là hoạt động chủ yếu trong các hoạt động kinh tế của con người. Sản xuất là quá trình làm ra sản phẩm để sử dụng, hay để trao đổi trong thương mại.

Ví dụ

1.

Ngành sản xuất tại Malta là tương đối lớn.

The manufacturing sector in Malta is relatively large.

2.

Ngành sản xuất là ngành công nghiệp lớn thứ hai ở California.

The manufacturing sector is the second largest industry in California.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ gần nghĩa với manufacture nhé!

Produce: Định nghĩa: Tạo ra hàng hóa hoặc sản phẩm thông qua quy trình nông nghiệp hoặc công nghệ. Ví dụ: Nông dân đã sản xuất một lượng lớn lúa gạo trong mùa vụ này. (The farmer produced a large amount of rice this season.)

Fabricate: Định nghĩa: Tạo ra hoặc chế tạo các thành phần hoặc sản phẩm từ vật liệu khác nhau. Ví dụ: Công ty này tạo ra các chi tiết kim loại cho ngành công nghiệp hàng không. (This company fabricates metal components for the aerospace industry.)