VIETNAMESE
ngành khách sạn
ngành quản trị khách sạn
ENGLISH
hotel management
/hoʊˈtɛl ˈmænəʤmənt/
Ngành khách sạn là ngành học về cách quản lý và tổ chức các hoạt động của khách sạn một cách hiệu quả và hợp lý.
Ví dụ
1.
Nhiều bạn trẻ cũng đã lựa chọn ngành khách sạn vì đam mê.
Many young people have also chosen the hotel management because of their passion.
2.
Bruce là một chuyên gia trong ngành khách sạn.
Bruce is an expert in hotel management.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến ngành khách sạn:
- room service (phục vụ phòng)
- check in (nhận phòng)
- luggage cart (xe đẩy hành lí)
- hotel manager (quản lí khách sạn)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết