VIETNAMESE

ngành quan hệ công chúng

word

ENGLISH

Public Relations

  
NOUN

/ˈpʌblɪk riˈleɪʃənz/

Ngành quan hệ công chúng là ngành chuyên đào tạo sinh viên về những kế hoạch tạo lập, duy trì và phát triển mối quan hệ hai chiều giữa tổ chức, công ty với công chúng, nhằm mục đích hướng tới việc tạo nên sự hiểu biết và ủng hộ của công chúng đối với tổ chức, công ty.

Ví dụ

1.

Ngành quan hệ công chúng có nguồn gốc lịch sử từ trước thế kỷ 20.

Public relations has historical roots pre-dating the 20th century.

2.

George làm việc trong ngành quan hệ công chúng tại New York và khao khát mở công ty PR riêng.

George works in Public Relations in New York and aspires to start his own PR business.

Ghi chú

Public Relations là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngành quan hệ công chúng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Media Relations - Quan hệ truyền thông Ví dụ: Media relations involves managing relationships with journalists and the media to shape the public perception of an organization. (Quan hệ truyền thông liên quan đến việc quản lý mối quan hệ với các nhà báo và phương tiện truyền thông để định hình nhận thức của công chúng về tổ chức.)

check Crisis Management - Quản lý khủng hoảng Ví dụ: Crisis management is the process of handling unexpected events that could damage a company’s reputation or operations. (Quản lý khủng hoảng là quá trình xử lý các sự kiện bất ngờ có thể làm hại đến uy tín hoặc hoạt động của công ty.)

check Branding - Xây dựng thương hiệu Ví dụ: Branding involves creating and maintaining a unique identity for a company or product in the market. (Xây dựng thương hiệu liên quan đến việc tạo dựng và duy trì một bản sắc riêng biệt cho công ty hoặc sản phẩm trên thị trường.)