VIETNAMESE

ngành nghề kinh doanh

word

ENGLISH

business sectors

  
NOUN

/ˈbɪznəs ˈsɛktərz/

Ngành nghề kinh doanh là ngành nghề được xác lập từ mục đích đầu tư thành lập và chiến lược phát triển doanh nghiệp, do chủ sở hữu quy định và giao cho doanh nghiệp thực hiện khi thành lập và trong suốt quá trình hoạt động của doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Các ngành nghề hoặc hoạt động kinh doanh là một loạt các ngành công nghiệp chính.

Business sectors or activities are a list of the main industries.

2.

Ngành công nghệ là một ngành nghề kinh doanh phát triển mạnh.

The technology industry is a thriving business sector.

Ghi chú

Business Sectors là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngành nghề kinh doanh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Primary Sector: Khu vực sơ cấp Ví dụ: Primary Sector involves industries that extract or harvest natural resources, such as farming, fishing, and mining. (Khu vực sơ cấp liên quan đến các ngành công nghiệp khai thác hoặc thu hoạch tài nguyên thiên nhiên, chẳng hạn như nông nghiệp, đánh bắt cá và khai khoáng.)

check Secondary Sector: Khu vực thứ cấp Ví dụ: Secondary Sector includes industries that process raw materials into finished products, like manufacturing and construction. (Khu vực thứ cấp bao gồm các ngành công nghiệp chế biến nguyên liệu thô thành sản phẩm hoàn chỉnh, như sản xuất và xây dựng.)

check Tertiary Sector: Khu vực dịch vụ Ví dụ: Tertiary Sector is the service sector, covering areas like retail, finance, education, and healthcare. (Khu vực dịch vụ là ngành dịch vụ, bao gồm các lĩnh vực như bán lẻ, tài chính, giáo dục và y tế.)