VIETNAMESE

ngành mũi nhọn

ngành kinh tế mũi nhọn

ENGLISH

economic spearhead

  
NOUN

/ˌɛkəˈnɑmɪk ˈspɪrˌhɛd/

Ngành mũi nhọn là những ngành kinh tế mũi nhọn “tiên phong, đi đầu” có khả năng “đón đầu” làm đầu tàu dẫn dắt nền kinh tế trên cơ sở tận dụng được các nguồn lực trong và ngoài nước.

Ví dụ

1.

Trở thành ngành mũi nhọn tương xứng với tiềm năng, lợi thế của Tỉnh.

To become a economic spearhead, proportionable with potentials and advantages of the province.

2.

Ngành mũi nhọn của nước ta là nông nghiệp.

The economy spearhead of our country is agriculture.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

Economy (n): Nền kinh tế

  • Ví dụ: Nền kinh tế Việt Nam đang phát triển nhanh chóng. (Vietnam's economy is growing rapidly.)

Economic (adj): Thuộc về kinh tế

  • Ví dụ: Việt Nam đang trải qua sự phát triển kinh tế nhanh chóng. (Vietnam is experiencing rapid economic growth.)

Economics (n): Kinh tế học

  • Ví dụ: Tôi đang học kinh tế học tại trường đại học. (I am studying economics at university.)

Economist (n): Nhà kinh tế học

  • Ví dụ: Nhà kinh tế học dự đoán rằng nền kinh tế sẽ phục hồi nhanh chóng. (The economist predicts that the economy will recover quickly.)

Economical (adj): Tiết kiệm, kinh tế

  • Ví dụ: Sử dụng xe đạp là một cách di chuyển kinh tế hơn. (Using a bicycle is a more economical way to travel.)