VIETNAMESE
kinh tế mũi nhọn
kinh tế chính, kinh tế tiên phong
ENGLISH
pioneering economy
/ˌpaɪəˈnɪərɪŋ iˈkɒnəmi/
Kinh tế mũi nhọn là thuật ngữ được dùng trong lĩnh vực kinh tế được xem là ngành giữ vị trí “tiên phong, đi đầu”, làm đầu tàu dẫn dắt nền kinh tế đất nước trên cơ sở tận dụng được các nguồn lực trong và ngoài nước.
Ví dụ
1.
Việc chính phủ tập trung vào việc thúc đẩy một nền kinh tế mũi nhọn đã dẫn đến những khoản đầu tư đáng kể vào nghiên cứu và phát triển.
The government's focus on fostering a pioneering economy has led to significant investments in research and development.
2.
Sự thành công của nền kinh tế mũi nhọn phụ thuộc vào việc thúc đẩy văn hóa sáng tạo, tinh thần kinh doanh và cải tiến liên tục.
The success of the pioneering economy relies on fostering a culture of creativity, entrepreneurship, and continuous improvement.
Ghi chú
Một số ngành kinh tế mũi nhọn:
- giao thông: transportation
- bất động sản: real estate
- tài chính: finance
- khách sạn: hospitality
- truyền thông: media
- năng lượng: energy
- công nghệ: technology
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết