VIETNAMESE

kỹ thuật xây dựng

kỹ thuật công trình xây dựng

ENGLISH

construction engineering

  
NOUN

/kənˈstrʌkʃən ˈɛnʤəˈnɪrɪŋ/

Kỹ thuật xây dựng là một lĩnh vực kỹ thuật liên quan đến kế hoạch, thi công và quản lý các công trình xây dựng như đường cao tốc, cầu, sân bay, cảng biển, đường sắt, đường hầm, tòa nhà hay cao ốc, đập, hồ chứa nước, công trình trên biển...

Ví dụ

1.

Kỹ thuật vận tải là một phân ngành trong ngành kỹ thuật xây dựng.

Transportation engineering is a branch in the construction engineering field.

2.

Ngành kỹ thuật xây dựng được đào tạo ở nhiều trường trên cả nước.

Construction engineering is offered by many schools across the country.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

  • Engineer (noun): người kỹ sư, chuyên gia kỹ thuật. Example: Một kỹ sư cần phải có kiến thức vững về công nghệ. (An engineer needs to have solid knowledge of technology.)

  • Engineer (verb): thiết kế, xây dựng, sáng tạo hoặc điều chỉnh một hệ thống hoặc sản phẩm. Example: Ông đã được thuê để thiết kế lại hệ thống cấp nước. (He was hired to engineer the water supply system again.)

  • Engineering (noun): ngành kỹ thuật, công việc hoặc quá trình liên quan đến việc thiết kế, xây dựng hoặc duy trì các hệ thống, cơ sở hạ tầng, hoặc sản phẩm. Example: Cô ấy học kỹ thuật tại trường đại học. (She is studying engineering at university.)

  • Engineering (adjective): liên quan đến việc thiết kế, xây dựng, hoặc sử dụng kỹ thuật. Example: Dự án này đòi hỏi kiến thức kỹ thuật mạnh mẽ. (This project requires strong engineering knowledge.)