VIETNAMESE

ngành kỹ thuật công nghiệp

ENGLISH

industrial engineering

  
NOUN

/ɪnˈdʌstriəl ˈɛnʤəˈnɪrɪŋ/

Ngành kỹ thuật công nghiệp là ngành sử dụng các kỹ thuật và công nghệ sản xuất để làm cho quá trình sản xuất nhanh hơn, đơn giản hơn, giúp tối ưu được hiệu quả hoạt động, từ đó đạt được lợi nhuận cao hơn.

Ví dụ

1.

Hiện tại chỉ có trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hồ Chí Minh đào tạo ngành Kỹ thuật công nghiệp.

Currently, only Ho Chi Minh University of Technology and Education offers industrial engineering training.

2.

Ngành kỹ thuật công nghiệp thu hút nhiều bạn trẻ.

Industrial engineering interests many young people.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

  • Engineer (noun): người kỹ sư, chuyên gia kỹ thuật. Example: Một kỹ sư cần phải có kiến thức vững về công nghệ. (An engineer needs to have solid knowledge of technology.)

  • Engineer (verb): thiết kế, xây dựng, sáng tạo hoặc điều chỉnh một hệ thống hoặc sản phẩm. Example: Ông đã được thuê để thiết kế lại hệ thống cấp nước. (He was hired to engineer the water supply system again.)

  • Engineering (noun): ngành kỹ thuật, công việc hoặc quá trình liên quan đến việc thiết kế, xây dựng hoặc duy trì các hệ thống, cơ sở hạ tầng, hoặc sản phẩm. Example: Cô ấy học kỹ thuật tại trường đại học. (She is studying engineering at university.)

  • Engineering (adjective): liên quan đến việc thiết kế, xây dựng, hoặc sử dụng kỹ thuật. Example: Dự án này đòi hỏi kiến thức kỹ thuật mạnh mẽ. (This project requires strong engineering knowledge.)