VIETNAMESE

ngành kinh tế chính trị

ENGLISH

political economy

  
NOUN

/pəˈlɪtəkəl ɪˈkɑnəmi/

Kinh tế chính trị là một môn khoa học xã hội nghiên cứu việc sản xuất và trao đổi hàng hóa đặt trong mối quan hệ với chính trị dưới nhãn quan của chính trị gia.

Ví dụ

1.

Sinh viên học ngành Kinh tế Chính trị được trang bị những kiến thức nền tảng về kinh tế - xã hội để có năng lực phân tích, đánh giá và tham gia hoạch định các chính sách kinh tế.

Students majoring in Political Economy are equipped with basic socio-economic knowledge to be able to analyze, evaluate and participate in economic policy making.

2.

Ngành Kinh tế chính trị thuộc khoa Kinh tế Chính trị là một trong những ngành được đào tạo lâu năm nhất của Học viện Báo chí và Tuyên truyền.

Political Economy under the Faculty of Political Economy is one of the longest-trained majors of the Academy of Journalism and Communication.

Ghi chú

Một số từ vựng về các công việc liên quan đến các chuyên ngành kinh tế:

- economist (nhà kinh tế học)

- financial risk analyst (nhà phân tích rủi ro tài chính)

- data analyst (nhà phân tích dữ liệu)

- accountant (kế toán viên)

- investment analyst (nhà phân tích đầu tư)

- financial consultant (tư vấn tài chính)