VIETNAMESE

ngành huyết học

ENGLISH

hematology

  
NOUN

/ˌhɛməˈtɑləʤi/

Ngành huyết học là phân ngành y học quan tâm đến việc nghiên cứu, chẩn đoán, điều trị và phòng các bệnh liên qua đến máu.

Ví dụ

1.

Lĩnh vực nghiên cứu của ông là ngành huyết học, bệnh bạch cầu cấp tính và ung thư hạch, với trọng tâm là hóa trị chuyên sâu và cấy ghép tế bào gốc.

His research area is hematology, acute leukemia and lymphoma, with a focus on intensive chemotherapy and stem cell transplantation.

2.

Chuyên môn của tôi là ngành huyết học và chúng tôi điều hành một ngân hàng máu lớn.

My speciality is hematology, and we operate a major blood bank.

Ghi chú

Ngành huyết học (hematology) là phân ngành y học (branch of medicine) quan tâm đến việc nghiên cứu, chẩn đoán (diagnosis), điều trị (treatment) và phòng (prevention) các bệnh liên qua đến máu (blood-related diseases).