VIETNAMESE
Huyết học
Nghiên cứu máu
ENGLISH
Hematology
/ˌhiːməˈtɒlədʒi/
Blood science
“Huyết học” là lĩnh vực nghiên cứu các bệnh và rối loạn về máu.
Ví dụ
1.
Huyết học giúp chẩn đoán các rối loạn về máu.
Hematology helps diagnose blood disorders.
2.
Phòng khám cung cấp dịch vụ huyết học.
The clinic offers hematology services.
Ghi chú
Cấy chỉ là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học cổ truyền và châm cứu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Acupuncture points - Huyệt đạo châm cứu
Ví dụ:
Catgut embedding involves placing threads in specific acupuncture points.
(Cấy chỉ liên quan đến việc đặt chỉ tự tiêu vào các huyệt đạo châm cứu cụ thể.)
Chronic pain relief - Giảm đau mãn tính
Ví dụ:
Catgut embedding is effective in providing chronic pain relief.
(Cấy chỉ có hiệu quả trong việc giảm đau mãn tính.)
Biodegradable threads - Chỉ tự tiêu sinh học
Ví dụ:
Biodegradable threads used in catgut embedding gradually dissolve in the body.
(Chỉ tự tiêu sinh học sử dụng trong cấy chỉ dần dần tan trong cơ thể.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết