VIETNAMESE

ngành du hành vũ trụ

ngành vũ trụ học

ENGLISH

astronautics

  
NOUN

/ˌæstrəˈnɑtɪks/

Ngành du hành vũ trụ là lý thuyết và thực hành điều hướng ngoài khí quyển của Trái đất.

Ví dụ

1.

Lịch sử ban đầu của ngành du hành vũ trụ là lý thuyết: toán học cơ bản về du hành vũ trụ được thành lập bởi Isaac Newton trong chuyên luận năm 1687.

The early history of astronautics was theoretical: the basic mathematics of space travel was established by Isaac Newton in his treatise of 1687.

2.

Rõ ràng nhu cầu về giáo dục chính quy cụ thể về ngành du hành vũ trụ đang tăng nhanh hơn so với nhu cầu được cung cấp.

Apparently the demand for specific formal education in the science of astronautics is increasing faster than it is being supplied.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến ngành du hành vũ trụ:

- geocentric model (mô hình địa tâm)

- heliocentrism (thuyết nhật tâm)

- theory of relativity (thuyết tương đối)

- big bang (vụ nổ lớn)