VIETNAMESE

du hành vũ trụ

khám phá không gian

word

ENGLISH

Space travel

  
NOUN

/speɪs ˈtrævəl/

Space exploration

Du hành vũ trụ là việc đi vào không gian ngoài trái đất.

Ví dụ

1.

Du hành vũ trụ đòi hỏi công nghệ tiên tiến.

Space travel requires advanced technology.

2.

Các nhà khoa học thảo luận về tương lai du hành vũ trụ.

Scientists discuss the future of space travel.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ travel khi nói hoặc viết nhé! checkTravel + to (a place) Ví dụ: They plan to travel to Mars in the future. (Họ dự định du hành đến sao Hỏa trong tương lai.) checkTraveling for leisure Ví dụ: Traveling for leisure is becoming more popular among young people. (Du lịch để giải trí ngày càng phổ biến ở giới trẻ.)