VIETNAMESE
ngành điện dân dụng
ENGLISH
civil electricity
NOUN
/ˈsɪvəl ɪˌlɛkˈtrɪsəti/
Ngành điện dân dụng là ngành bao gồm sản xuất, lắp đặt tất cả các thiết bị máy móc liên quan đến điện và gắn liền với sự phát triển điện năng, đồ dùng điện, các thiết bị có sử dụng điện.
Ví dụ
1.
Ngành điện dân dụng đóng 1 vai tro vô cùng quan trọng và không thể thiếu trong sinh hoạt hay hoạt động sản xuất, kinh doanh.
Civil electricity plays an extremely important and indispensable role in daily life or production and business activities.
2.
Ngành điện dân dụng cũng có thể được lắp đặt phục vụ cho nhu cầu xây dựng nhà ở của cá nhân với những quy mô nhỏ hoặc lớn hơn.
Civil electricity can also be installed to serve the needs of individual housing construction on a small or larger scale.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết