VIETNAMESE

Điện dân dụng

Điện sinh hoạt, điện gia đình

word

ENGLISH

Residential electricity

  
NOUN

/ˌrɛzɪˈdɛnʃəl ɪˌlɛkˈtrɪsɪti/

Household electricity, domestic power

Điện dân dụng là hệ thống điện cung cấp cho các hộ gia đình để sử dụng trong sinh hoạt hàng ngày.

Ví dụ

1.

Điện dân dụng cung cấp năng lượng cho các thiết bị gia dụng như tủ lạnh và tivi.

Residential electricity powers household appliances like refrigerators and TVs.

2.

Hóa đơn điện dân dụng tăng vào các tháng mùa hè.

Residential electricity bills increase during summer months.

Ghi chú

Điện dân dụng là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật điện và thiết bị gia dụng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Household wiring - Hệ thống dây điện gia đình Ví dụ: Household wiring must be installed by certified electricians. (Hệ thống dây điện gia đình cần được lắp đặt bởi thợ điện có chứng nhận.) check Home electrical system - Hệ thống điện gia dụng Ví dụ: The home electrical system includes outlets, switches, and lighting. (Hệ thống điện gia dụng bao gồm ổ cắm, công tắc và đèn chiếu sáng.)