VIETNAMESE
ngành công nghiệp thực phẩm
ENGLISH
food industry
/fud ˈɪndəstri/
Ngành công nghiệp thực phẩm là một tập hợp toàn cầu, phức tạp gồm nhiều doanh nghiệp đa dạng, cung cấp hầu hết thực phẩm cho dân số thế giới.
Ví dụ
1.
Ngành công nghiệp thực phẩm đã nhấn mạnh rằng việc chỉ ra một thành phần cụ thể sẽ phản tác dụng.
The food industry has insisted that singling out a specific ingredient would be counterproductive.
2.
Các thủ phạm được cho là có kiến thức sâu rộng về ngành công nghiệp thực phẩm.
The perpetrators are thought to have inside knowledge of the food industry.
Ghi chú
Một số ngành công nghiệp:
- building industry (công nghiệp kiến trúc)
- chemical industry (công nghiệp hóa học)
- tourist industry (kinh doanh du lịch)
- heavy industry (công nghiệp nặng)
- light industry (công nghiệp nhẹ)
- textile industry (công nghiệp dệt may)
- mining industry (công nghiệp hầm mỏ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết