VIETNAMESE

ngành công nghiệp chế biến

ENGLISH

food processing industry

  
NOUN

/fud ˈprɑsɛsɪŋ ˈɪndəstri/

Ngành công nghiệp chế biến là ngành biến đổi các sản phẩm nông nghiệp thành thực phẩm, hoặc một dạng thực phẩm thành các hình thức thực phẩm khác.

Ví dụ

1.

Chúng ta phải phát triển ngành công nghiệp chế biến nông sản để thúc đẩy kinh tế quận.

We must develop farm produce processing industry to boost the county economy.

2.

Sự phát triển của ngành công nghiệp chế biến thịt hoàn toàn phụ thuộc vào máy móc chế biến thịt tiên tiến.

The development of meat processing industry completely depends on advanced meat processing machinery.

Ghi chú

Một số ngành công nghiệp:

- building industry (công nghiệp kiến trúc)

- chemical industry (công nghiệp hóa học)

- tourist industry (kinh doanh du lịch)

- heavy industry (công nghiệp nặng)

- light industry (công nghiệp nhẹ)

- textile industry (công nghiệp dệt may)

- mining industry (công nghiệp hầm mỏ)