VIETNAMESE
ngành công nghiệp du lịch
kinh doanh du lịch
ENGLISH
tourist industry
/ˈtʊrəst ˈɪndəstri/
tourism industry
Ngành công nghiệp du lịch là tổng thể tất cả các doanh nghiệp trực tiếp cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ để tạo điều kiện cho các hoạt động kinh doanh, vui chơi và giải trí xa môi trường gia đình.
Ví dụ
1.
Ông cho biết ngành công nghiệp du lịch lớn thứ 4 cả nước.
He said that the tourist industry is the fourth largest in the country.
2.
Điều quan trọng là chúng ta nên có thông tin chính xác về ngành công nghiệp du lịch.
It is important that we should have precise information about the tourist industry.
Ghi chú
Một số ngành công nghiệp:
- building industry (công nghiệp kiến trúc)
- chemical industry (công nghiệp hóa học)
- tourist industry (kinh doanh du lịch)
- heavy industry (công nghiệp nặng)
- light industry (công nghiệp nhẹ)
- textile industry (công nghiệp dệt may)
- mining industry (công nghiệp hầm mỏ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết