VIETNAMESE

ngành du lịch

word

ENGLISH

tourism industry

  
NOUN

/ˈtʊˌrɪzəm ˈɪndəstri/

Ngành du lịch là lĩnh vực liên quan đến việc tổ chức, quản lý và cung cấp các dịch vụ và trải nghiệm du lịch cho khách hàng. Ngành này bao gồm các hoạt động như quảng bá du lịch, đặt vé, đặt phòng khách sạn, hướng dẫn du lịch và tổ chức các tour du lịch.

Ví dụ

1.

Chúng ta phải đảm bảo rằng ngành du lịch phát triển hài hòa với môi trường.

We must ensure that tourism industry develops in harmony with the environment.

2.

Kerala nổi tiếng trong ngành du lịch.

Kerala is famous in tourism industry.

Ghi chú

Tourism Industry là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngành du lịch. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Eco-Tourism - Du lịch sinh thái Ví dụ: Eco-tourism promotes travel to natural areas to conserve the environment. (Du lịch sinh thái khuyến khích du lịch đến các khu vực thiên nhiên nhằm bảo vệ môi trường.)

check Cultural Tourism - Du lịch văn hóa Ví dụ: Cultural tourism encourages travelers to explore cultural heritage sites. (Du lịch văn hóa khuyến khích du khách khám phá các di tích di sản văn hóa.)

check Adventure Tourism - Du lịch mạo hiểm Ví dụ: Adventure tourism appeals to thrill-seekers with activities like hiking and rafting. (Du lịch mạo hiểm thu hút những người tìm kiếm sự thử thách với các hoạt động như đi bộ đường dài và chèo thuyền.)