VIETNAMESE
ngành công nghiệp ô tô
ENGLISH
automotive industry
/ˌɔtəˈmoʊtɪv ˈɪndəstri/
Ngành công nghiệp ô tô là ngành thiết kế, phát triển, sản xuất, tiếp thị và bán tất cả các loại xe có động cơ.
Ví dụ
1.
Ngành công nghiệp ô tô của chúng tôi đang mở rộng.
Our automobile industry is expanding.
2.
Tôi đã dành 50 năm trong ngành công nghiệp ô tô.
I spent 50 years in the automobile industry.
Ghi chú
Một số ngành công nghiệp:
- building industry (công nghiệp kiến trúc)
- chemical industry (công nghiệp hóa học)
- tourist industry (kinh doanh du lịch)
- heavy industry (công nghiệp nặng)
- light industry (công nghiệp nhẹ)
- textile industry (công nghiệp dệt may)
- mining industry (công nghiệp hầm mỏ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết