VIETNAMESE
ngành công nghiệp đồ hộp
ENGLISH
canning industry
/ˈkænɪŋ ˈɪndəstri/
Ngành công nghiệp đồ hộp là quá trình đóng gói thực phẩm trong một vật chứa và đưa nó vào một quá trình nhiệt nhằm mục đích kéo dài thời gian sử dụng của nó.
Ví dụ
1.
Ngành công nghiệp đóng hộp sử dụng 5.000 người ở Bồ Đào Nha.
The canning industry employs 5, 000 people in Portugal.
2.
Ngành công nghiệp đồ hộp được tái cấu trúc và nhà máy USF giải thể vào năm 1983.
The canning industry was restructured and the USF factory disbanded in 1983.
Ghi chú
Một số ngành công nghiệp:
- building industry (công nghiệp kiến trúc)
- chemical industry (công nghiệp hóa học)
- tourist industry (kinh doanh du lịch)
- heavy industry (công nghiệp nặng)
- light industry (công nghiệp nhẹ)
- textile industry (công nghiệp dệt may)
- mining industry (công nghiệp hầm mỏ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết