VIETNAMESE

ngân phiếu

séc

ENGLISH

check

  
NOUN

/ʧɛk/

cheque

Ngân phiếu là phiếu có ghi số tiền nhất định dùng làm căn cứ nhận tiền tại ngân hàng hoặc nhận tiền gửi qua bưu điện, đó là một dạng phiếu dùng thay thế tiền mặt, có in mệnh giá và thời hạn lưu hành, đây là một hình thức thanh toán không qua tiền mặt.

Ví dụ

1.

Trừ khi một tấm ngân phiếu được ký còn không thì nó vô hiệu lực.

Unless a check is signed, it is invalid.

2.

Ai đó đã giả mạo chữ ký của cô trên tấm ngân phiếu.

Someone had forged her signature on the cheque.

Ghi chú

Checkcheque không có khác nhau về mặt nghĩa.

- Check là cách đánh vần được sử trong tiếng Anh-Mỹ.

- Cheque là cách đánh vần được sử dụng trong tiếng Anh - Anh.