VIETNAMESE
ngán nỗi
mệt mỏi với
ENGLISH
weary of
/ˈwɪəri ɒv/
tired of
Ngán nỗi là cảm giác chán ngán về một vấn đề hoặc tình huống không mong muốn.
Ví dụ
1.
Cô ấy ngán nỗi những cuộc cãi vã liên miên ở nhà.
She was weary of the constant arguments at home.
2.
Anh ấy cảm thấy ngán nỗi khi phải giải quyết cùng một vấn đề ở công việc.
He grew tired of dealing with the same issues at work.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ weary of khi nói hoặc viết nhé!
Weary of constant arguments - Chán nỗi những cuộc tranh cãi liên tục
Ví dụ:
She was weary of constant arguments with her siblings.
(Cô ấy chán nỗi những cuộc tranh cãi liên tục với anh chị em.)
Weary of repetitive tasks - Chán nỗi các công việc lặp đi lặp lại
Ví dụ:
He grew weary of repetitive tasks at work.
(Anh ấy chán nỗi các công việc lặp đi lặp lại ở nơi làm việc.)
Weary of waiting - Chán nỗi việc chờ đợi
Ví dụ:
They were weary of waiting for the delayed flight.
(Họ chán nỗi việc chờ đợi chuyến bay bị trễ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết