VIETNAMESE
ngàn
nghìn
ENGLISH
thousand
/ˈθaʊzənd/
millennium
Ngàn là cách gọi khác của số một nghìn.
Ví dụ
1.
Kim tự tháp được xây dựng cách đây hàng ngàn năm.
The pyramid was built thousands of years ago.
2.
Cách đây một nghìn năm, vùng đất này không có người ở.
A thousand years ago, this land was uninhabited.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ thousand khi nói hoặc viết nhé!
Thousand miles – ngàn dặm
Ví dụ:
He traveled a thousand miles to see her again.
(Anh ấy đã đi ngàn dặm để gặp lại cô ấy.)
Thousand reasons – ngàn lý do
Ví dụ:
There are a thousand reasons why I love this place.
(Có ngàn lý do khiến tôi yêu nơi này.)
Thousand years – ngàn năm
Ví dụ:
This temple has stood for over a thousand years.
(Ngôi đền này đã tồn tại hơn ngàn năm.)
Thousand times – cả ngàn lần
Ví dụ:
I’ve told you a thousand times not to leave the door open.
(Tôi đã nói với bạn cả ngàn lần đừng để cửa mở.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết