VIETNAMESE

ngán

ngấy

ENGLISH

to lose one's appetite

  
VERB

/tuː luːz wʌnz ˈæpɪtaɪt/

Ngán là ăn hoặc tiêu thụ quá mức đến mức một người mất ham muốn hoặc hứng thú với đồ ăn, hoặc trở nên chán ghét vì tiêu thụ quá nhiều. Nó cũng có thể đề cập đến việc tiêu thụ quá nhiều thứ gì đó đến mức trở nên không thích thú hoặc quá sức.

Ví dụ

1.

Bánh bao chiên quá nhiều dầu mỡ, dễ gây ngán cho người ăn.

Deep-fried baozi is too greasy, and easy to lose people's appetite.

2.

Tôi bị ngán sau khi ăn quá nhiều bánh bao.

My appetite was lost after I had too many steamed buns.

Ghi chú

Ngoài cụm to have one's appetite cloyed thì có thể dùng từ satiate để nói về cảm giác ngấy (ngán).