VIETNAMESE
ngân hàng thế giới
Ngân hàng Quốc tế
ENGLISH
World Bank
/wɜːrld bæŋk/
International Bank
"Ngân hàng Thế giới" là tổ chức tài chính quốc tế cung cấp hỗ trợ tài chính và kỹ thuật cho các quốc gia.
Ví dụ
1.
Ngân hàng Thế giới cung cấp hỗ trợ kỹ thuật toàn cầu.
The World Bank provides technical assistance globally.
2.
Ngân hàng Thế giới tài trợ các dự án phát triển toàn cầu.
The World Bank funds global development projects.
Ghi chú
Từ Ngân hàng Thế giới là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và phát triển quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
International Development - Phát triển quốc tế
Ví dụ:
The World Bank focuses on international development initiatives.
(Ngân hàng Thế giới tập trung vào các sáng kiến phát triển quốc tế.)
Global Lending - Cho vay toàn cầu
Ví dụ:
The World Bank provides global lending to fund development projects.
(Ngân hàng Thế giới cung cấp các khoản vay toàn cầu để tài trợ các dự án phát triển.)
Poverty Reduction - Giảm nghèo
Ví dụ:
The World Bank’s primary mission is poverty reduction.
(Nhiệm vụ chính của Ngân hàng Thế giới là giảm nghèo.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết