VIETNAMESE

ngân hàng Vietcombank

ENGLISH

Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam

  
NOUN

/ʤɔɪnt stɑk kəˈmɜrʃəl bæŋk fɔr ˈfɔrən treɪd ʌv viˌɛtˈnɑm/

Ngân hàng Vietcombank là ngân hàng thương mại Nhà nước, đây là công ty lớn nhất trên thị trường chứng khoán Việt Nam tính theo vốn hoá.

Ví dụ

1.

Bạn có biết chi nhánh ngân hàng Vietcombank nào ở gần đây không?

Do you know any Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam branch near here?

2.

Ngân hàng Vietcombank là đại diện duy nhất của Việt Nam nằm trong top 1.000 doanh nghiệp niêm yết lớn nhất thế giới.

Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam is the only representative of Vietnam in the top 1,000 listed companies in the world.

Ghi chú

Một từ đồng nghĩa với bank:

- tổ chức tài chính (financial institution): In effect, a personalized automated trading system can be created without having to go to any financial institution.

(Trên thực tế, một hệ thống giao dịch tự động được cá nhân hóa có thể được tạo ra mà không cần phải đến bất kỳ tổ chức tài chính nào.)