VIETNAMESE
ngân hàng Sacombank
ENGLISH
Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank
/ˌsaɪˈgɑn Thuong Tin kəˈmɜrʃəl ʤɔɪnt stɑk bæŋk/
Ngân hàng Sacombank là một ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam, thành lập vào năm 1991.
Ví dụ
1.
Trong những năm đầu mới thành lập, ngân hàng Sacombank là một tổ chức tín dụng nhỏ với vốn điều lệ khoảng 3 tỷ đồng.
In the early years of its establishment, Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank was a small credit institution with a charter capital of about 3 billion VND.
2.
Trong những năm 1995-1998, ngân hàng Sacombank đã có thể nâng vốn từ 23 tỷ lên 71 tỷ đồng.
In the years 1995-1998, Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank was able to raise capital from 23 billion to 71 billion.
Ghi chú
Một từ đồng nghĩa với bank:
- tổ chức tài chính (financial institution): In effect, a personalized automated trading system can be created without having to go to any financial institution.
(Trên thực tế, một hệ thống giao dịch tự động được cá nhân hóa có thể được tạo ra mà không cần phải đến bất kỳ tổ chức tài chính nào.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết