VIETNAMESE

ngân hàng địa ốc

Ngân hàng bất động sản

word

ENGLISH

Real estate bank

  
NOUN

/ˈrɪəl ɪˈsteɪt bæŋk/

Property bank

"Ngân hàng Địa ốc" là ngân hàng chuyên về lĩnh vực bất động sản.

Ví dụ

1.

Ngân hàng Địa ốc chuyên về tài chính nhà ở.

Real estate banks specialize in housing finance.

2.

Ngân hàng Địa ốc cung cấp các khoản vay bất động sản.

Real estate banks provide property loans.

Ghi chú

Ngân hàng Địa ốc là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngân hàng và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Mortgage Lending - Cho vay thế chấp Ví dụ: Real estate banks focus on mortgage lending for property purchases. (Ngân hàng địa ốc tập trung vào cho vay thế chấp để mua bất động sản.) check Real Estate Financing - Tài trợ bất động sản Ví dụ: Real estate banks provide comprehensive real estate financing solutions. (Ngân hàng địa ốc cung cấp các giải pháp tài trợ bất động sản toàn diện.) check Property Valuation Services - Dịch vụ định giá bất động sản Ví dụ: Real estate banks often include property valuation services. (Ngân hàng địa ốc thường cung cấp dịch vụ định giá bất động sản.)