VIETNAMESE

ngân hà

dải ngân hà

word

ENGLISH

Milky Way

  
NOUN

/ˈmɪl.ki weɪ/

galaxy

“Ngân Hà” là hệ sao chứa Trái Đất, còn được gọi là Dải Ngân Hà.

Ví dụ

1.

Ngân Hà có thể nhìn thấy vào những đêm trời quang ở xa thành phố.

The Milky Way is visible on clear nights away from cities.

2.

Các nhà khoa học nghiên cứu Ngân Hà để tìm hiểu về thiên hà của chúng ta.

Scientists study the Milky Way to learn about our galaxy.

Ghi chú

Từ Milky Way là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiên văn học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Galaxy – Dải ngân hà Ví dụ: The Milky Way is a spiral galaxy that contains our solar system. (Dải Ngân Hà là một dải ngân hà xoắn ốc chứa hệ mặt trời của chúng ta.) check Black Hole – Hố đen Ví dụ: Black holes are regions in space where gravity is so strong that not even light can escape. (Hố đen là các khu vực trong vũ trụ nơi trọng lực mạnh đến nỗi ngay cả ánh sáng cũng không thể thoát ra.) check Star Cluster – Nhóm sao Ví dụ: A star cluster consists of a group of stars that are bound by gravity. (Nhóm sao bao gồm một nhóm các ngôi sao được liên kết với nhau bởi trọng lực.)