VIETNAMESE

ngân bản vị

bản vị bạc

word

ENGLISH

silver standard

  
NOUN

/ˈsɪlvə ˈstændəd/

monetary base in silver

“Ngân bản vị” là hệ thống tiền tệ quốc gia sử dụng bạc làm cơ sở định giá và phát hành tiền.

Ví dụ

1.

Theo ngân bản vị, mỗi đơn vị tiền gắn với bạc.

Under the silver standard, each unit was tied to silver.

2.

Ít quốc gia còn dùng ngân bản vị.

Few countries still use the silver standard.

Ghi chú

Từ Silver standard là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế tiền tệlịch sử tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Silver-backed currency system – Hệ thống tiền tệ dựa vào bạc Ví dụ: The silver standard is a silver-backed currency system in which currency is defined by a fixed amount of silver. (Ngân bản vị là hệ thống tiền tệ mà giá trị tiền được quy đổi theo lượng bạc cố định.) check Metal-based monetary system – Hệ thống tiền tệ kim loại Ví dụ: The silver standard is one type of metal-based monetary system, alongside the gold standard. (Ngân bản vị là một dạng hệ thống tiền kim loại, tương tự như bản vị vàng.) check Bimetallic system – Hệ nhị bản vị Ví dụ: Some nations used both gold and silver in a bimetallic system before adopting the silver standard alone. (Một số quốc gia từng dùng cả vàng và bạc trong hệ nhị bản vị trước khi chuyển sang chỉ dùng bạc.) check Monetary policy – Chính sách tiền tệ Ví dụ: The silver standard played a key role in 19th-century monetary policy in Asia and Latin America. (Ngân bản vị từng đóng vai trò quan trọng trong chính sách tiền tệ thế kỷ 19 ở châu Á và Mỹ Latinh.)