VIETNAMESE
ngắm tranh
ngắm nhìn tranh
ENGLISH
admire paintings
/ədˈmaɪə ˈpeɪntɪŋz/
view artwork
Ngắm tranh là hành động chiêm ngưỡng vẻ đẹp của một bức tranh.
Ví dụ
1.
Cô ấy ngắm tranh tại phòng trưng bày nghệ thuật.
She admired paintings at the art gallery.
2.
Anh ấy ngắm nhìn tác phẩm nghệ thuật với sự thích thú.
He viewed the artwork with great interest.
Ghi chú
Từ admire paintings là một từ ghép của admire (ngưỡng mộ) và paintings (tranh). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ ghép khác với paintings nhé!
View paintings - Ngắm tranh
Ví dụ:
We spent the afternoon viewing paintings at the art gallery.
(Chúng tôi dành cả buổi chiều để ngắm tranh tại phòng trưng bày nghệ thuật.)
Display paintings - Trưng bày tranh
Ví dụ:
The museum will display paintings from the Renaissance period.
(Bảo tàng sẽ trưng bày các bức tranh từ thời kỳ Phục Hưng.)
Create paintings - Tạo ra tranh
Ví dụ:
He loves to create paintings of landscapes in his studio.
(Anh ấy thích tạo ra những bức tranh phong cảnh trong phòng vẽ của mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết