VIETNAMESE

ngắm nhìn

chiêm ngưỡng, ngắm, thưởng ngoạn

ENGLISH

contemplate

  
NOUN

/ˈkɑntəmˌpleɪt/

look

Ngắm nhìn là nhìn một cách say mê và chăm chú.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đứng một lúc để ngắm nhìn quang cảnh.

We stood for a while to contemplate the view.

2.

Đôi khi bạn có thể dừng lại và ngắm nhìn thế giới này tuyệt vời như thế nào.

Sometimes you can pause and contemplate how great this world is.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số từ có nghĩa tương tự nhau trong tiếng Anh như view, contemplate, look nha!

- contemplate (ngắm nhìn): We stood for a few moments, contemplating the view. (Chúng tôi đứng một lúc để ngắm nhìn quang cảnh.)

- look (nhìn) : Look closely and tell me what you see. (Hãy nhìn kỹ và cho tôi biết bạn nhìn thấy gì.)

- view (xem): He is widely viewed as a potential leader. (Anh ta được nhiều người xem như một nhà lãnh đạo tiềm năng.)