VIETNAMESE

ngấm ngoảy

nhai

word

ENGLISH

chew

  
VERB

/tʃuː/

munch

Ngấm ngoảy là trạng thái nhai hoặc động đậy không ngừng.

Ví dụ

1.

Anh ấy nhai kẹo cao su to tiếng trong buổi họp.

He chewed his gum loudly during the meeting.

2.

Cô ấy nhai táo trong lúc đọc sách.

She munched on an apple while reading a book.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ chew khi nói hoặc viết nhé! check Chew slowly - Nhai chậm Ví dụ: He chewed slowly to savor the flavor of the food. (Anh ấy nhai chậm để thưởng thức hương vị của món ăn.) check Chew gum - Nhai kẹo cao su Ví dụ: She chewed gum while waiting for the train. (Cô ấy nhai kẹo cao su khi chờ tàu.) check Chew on a thought - Ngẫm nghĩ về một ý tưởng Ví dụ: He chewed on the thought before sharing his opinion. (Anh ấy ngẫm nghĩ về ý tưởng trước khi chia sẻ ý kiến.)