VIETNAMESE

ngầm hiểu

word

ENGLISH

insight

  
NOUN

/ˈɪnsaɪt/

Ngầm hiểu là hành động hiểu điều gì đó mà không cần phải nói ra.

Ví dụ

1.

Bài báo cung cấp những ngầm hiểu có giá trị về lịch sử của khu vực.

The article provides valuable insights into the history of the region.

2.

Những ngầm hiểu của cô ấy về hành vi con người thật đáng chú ý.

Her insights into human behavior were remarkable.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ insight khi nói hoặc viết nhé! check Gain insight into something - Có được sự thấu hiểu về điều gì Ví dụ: She gained insight into the problem after a thorough discussion. (Cô ấy có được sự thấu hiểu về vấn đề sau một buổi thảo luận kỹ lưỡng.) check Provide insight into a situation - Cung cấp cái nhìn sâu sắc về tình huống Ví dụ: His comments provided insight into the challenges faced by the team. (Ý kiến của anh ấy cung cấp cái nhìn sâu sắc về những thách thức mà nhóm phải đối mặt.) check Develop insight - Phát triển sự thấu hiểu Ví dụ: Reading widely helps develop insight into various topics. (Đọc nhiều giúp phát triển sự thấu hiểu về các chủ đề khác nhau.)