VIETNAMESE
ngấm đòn
cảm nhận hậu quả
ENGLISH
feel the impact
/fiːl ði ˈɪmpækt/
endure the blow
Ngấm đòn là cảm nhận được hậu quả của việc bị trừng phạt hoặc bị tấn công.
Ví dụ
1.
Anh ấy ngấm đòn từ cú đấm mạnh.
He felt the impact of the heavy punch.
2.
Cô ấy ngấm đòn nhưng vẫn đứng vững.
She endured the blow but kept standing.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ feel the impact khi nói hoặc viết nhé!
Feel the impact of a punch - Cảm nhận cú đấm
Ví dụ:
He felt the impact of the punch during the boxing match.
(Anh ấy cảm nhận cú đấm trong trận đấu quyền anh.)
Feel the impact emotionally - Cảm nhận sự tác động về mặt cảm xúc
Ví dụ:
She felt the impact emotionally after hearing the bad news.
(Cô ấy cảm nhận sự tác động về mặt cảm xúc sau khi nghe tin xấu.)
Feel the impact of a fall - Cảm nhận tác động khi ngã
Ví dụ:
He felt the impact of the fall for days.
(Anh ấy cảm nhận tác động của cú ngã trong nhiều ngày.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết