VIETNAMESE

ngại ngùng

ngượng nghịu, ngượng ngùn, ngại

ENGLISH

shy

  
NOUN

/ʃaɪ/

awkward

Ngại ngùng hay còn gọi là thẹn thùng, e lệ là cảm giác e ngại, lúng túng, ngượng ngịu khi ở bên ai đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã quá ngại ngùng đến nỗi không dám mời cô ấy khiêu vũ với anh ấy.

He was too shy to ask her to dance with him.

2.

Cô quá ngại ngùng đến nỗi không dám nhờ bất cứ ai giúp đỡ.

She was too shy to ask anyone for help.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ trong tiếng Anh có nghĩa gần nhau như ashamed, embarrassed và shy nha!

- shy (ngại ngùng) là cảm giác bồi hồi khó tả, xen lẫn chút xẩu hổ: He was too shy to ask her to dance with him. (Anh ấy đã quá ngại ngùng đến nỗi không dám mời cô ấy khiêu vũ với anh ấy.)

- ashamed (hổ thẹn): I feel almost ashamed that I've been so lucky. (Tôi suýt cảm thấy hổ thẹn vì sao tôi quá may mắn như thế.)

- embarrassed (xấu hổ) :She felt embarrassed under his steady gaze. (Cô cảm thấy xấu hổ dưới cái nhìn trừng trừng của anh.)