VIETNAMESE

ngạch công chức

Cấp bậc công chức

word

ENGLISH

Civil service grade

  
NOUN

/ˈsɪvəl ˈsɜrvɪs ɡreɪd/

Administrative rank

“Ngạch công chức” là cấp bậc phân loại trong hệ thống hành chính dành cho công chức.

Ví dụ

1.

Ngạch công chức xác định trách nhiệm và mức lương.

Civil service grades determine responsibilities and salaries.

2.

Hệ thống ngạch công chức đảm bảo sự thăng tiến công bằng.

The civil service grade system ensures fair promotions.

Ghi chú

Từ Civil service grade là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý hành chínhcông vụ nhà nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Government officer classification – Phân loại cán bộ công chức Ví dụ: A civil service grade is a system of rank classification applied to state officials based on qualifications and position. (Ngạch công chức là hệ thống phân loại cấp bậc dành cho công chức theo trình độ và vị trí công tác.) check Administrative title level – Cấp bậc chức danh hành chính Ví dụ: Civil service grades include titles such as specialist, principal specialist, senior specialist. (Ngạch công chức gồm các chức danh như chuyên viên, chuyên viên chính, chuyên viên cao cấp...)