VIETNAMESE

ngã tư

giao lộ

ENGLISH

crossroad

  
NOUN

/ˈkrɔsˌroʊd/

Ngã tư là phần đường mà ở giữa chia làm 4 hướng đi khác nhau.

Ví dụ

1.

Hai xe ben va chạm nhau tại ngã tư.

The two vans collided at the crossroads.

2.

Jake thở dài nhìn theo bóng cô khuất dần trong ngã tư đông đúc.

Jake sighed as he watched her silhouette fading into the crowded crossroads.

Ghi chú

Một thành ngữ với cross:

- điều ai đó phải chịu (one's cross to bear): As a smoker, I can tell you it's a horrible habit, but that's my cross to bear.

(Là một người hút thuốc, tôi có thể nói với bạn rằng đó là một thói quen kinh khủng, nhưng đó là điều tôi phải chịu.)