VIETNAMESE
ngã sáu
ENGLISH
six-way crossroads
/sɪks-weɪ ˈkrɔsˌroʊdz/
Ngã sáu là phần đường mà ở giữa chia làm 6 hướng đi khác nhau.
Ví dụ
1.
Tôi đang đi bộ thong thả trên vỉa hè thì nghe thấy tiếng va chạm mạnh của hai phương tiện ngay ngã sáu cách đó chừng 10m.
I was walking leisurely on the sidewalk when I heard a loud crash of two vehicles just at the six-way crossroads about 10 meters away.
2.
Nếu bạn rẽ phải từ cổng khách sạn và đi bộ khoảng 2-3 phút, bạn sẽ thấy một số nhà hàng nhỏ tập trung xung quanh ngã sáu.
If you turn right from the hotel gate and walk along for about 2-3 mins, you will see some small restaurants grouped around six-way crossroads.
Ghi chú
Một thành ngữ với cross:
- điều ai đó phải chịu (one's cross to bear): As a smoker, I can tell you it's a horrible habit, but that's my cross to bear.
(Là một người hút thuốc, tôi có thể nói với bạn rằng đó là một thói quen kinh khủng, nhưng đó là điều tôi phải chịu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết