VIETNAMESE
ngã năm
ENGLISH
five-way crossroads
/faɪv-weɪ ˈkrɔsˌroʊdz/
Ngã năm là phần đường mà ở giữa chia làm 5 hướng đi khác nhau.
Ví dụ
1.
Anh sẽ đợi em ở ngã năm đường.
I will wait for you at the five-way crossroads.
2.
Qụeo trái, đi thẳng khoảng 100 mét cho tới khi bạn gặp 1 cái ngã năm và bạn sẽ thấy quán cà phê ở bên tay phải.
Turn left, go straight for about 100 meters until you reach a five-way crossroads and you'll see the coffee shop on your right.
Ghi chú
Một thành ngữ với cross:
- điều ai đó phải chịu (one's cross to bear): As a smoker, I can tell you it's a horrible habit, but that's my cross to bear.
(Là một người hút thuốc, tôi có thể nói với bạn rằng đó là một thói quen kinh khủng, nhưng đó là điều tôi phải chịu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết