VIETNAMESE
nét đặc trưng
nét độc đáo
ENGLISH
characteristic
/ˌkɛrəktəˈrɪstɪk/
unique trait
Nét đặc trưng là một tính năng điển hình hoặc chất lượng mà một cái gì đó/ai đó có.
Ví dụ
1.
Đáng buồn thay, mũi to là nét đặc trưng của gia đình tôi.
Unfortunately a big nose is my family characteristic.
2.
Nét đặc trưng mà tôi yêu thích nhất ở bạn là nụ cười.
The characteristic that I love the most about you is your smile.
Ghi chú
Một số từ đồng nghĩa với characteristic nè!
- feature (đặc điểm): One of the most distinguished features of him is his thick dark eyebrows.
(Một trong những đặc điểm nổi bật nhất của anh ấy là cặp chân mày đen rậm.)
- trait (đặc điểm): Her eyes are dark green, a trait inherited from her father.
(Đôi mắt của cô có màu xanh lục đậm, một đặc điểm được thừa hưởng từ cha cô.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết