VIETNAMESE
nến thơm
ENGLISH
scented candle
/ˈsɛntɪd ˈkændəl/
Nến thơm là dòng nến có khả năng tỏa ra mùi hương thơm dễ chịu, mùi hương thơm khiến cho đầu óc minh mẩn hơn, giúp giảm nhẹ những cơn đau đầu.
Ví dụ
1.
Tôi có nên thắp một ngọn nến thơm không?
Shall I light a scented candle?
2.
Tôi sẽ tặng cô ấy một bộ nến thơm vào ngày sinh nhật của cô ấy.
I'm going to give her a set of scented candles on her birthday.
Ghi chú
Cùng phân biệt scented candle và diffuser nha!
- Nến thơm (Scented candle) cần được đánh lửa (ignited).
- Máy xông tinh dầu (Diffuser) là thiết bị không cần lửa để hoạt động.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết