VIETNAMESE
nên thân
thành đạt, chín chắn
ENGLISH
Mature
/məˈtʃʊər/
Grown-up
Nên thân là đạt được sự trưởng thành hoặc thành công trong cuộc sống.
Ví dụ
1.
Anh ấy cuối cùng cũng nên thân.
He finally settled down and became mature.
2.
Người nên thân xử lý tốt các thách thức.
A mature individual handles challenges well.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Mature nhé!
Developed – Phát triển
Phân biệt:
Developed chỉ sự phát triển đầy đủ về thể chất hoặc tinh thần.
Ví dụ:
He has become a developed individual over the years.
(Anh ấy đã trở thành một người phát triển đầy đủ trong suốt những năm qua.)
Adult – Người trưởng thành
Phân biệt:
Adult mô tả người đã đạt đến độ tuổi trưởng thành và có trách nhiệm.
Ví dụ:
The child has grown into a responsible adult.
(Đứa trẻ đã trưởng thành thành một người trưởng thành có trách nhiệm.)
Wise – Khôn ngoan
Phân biệt:
Wise chỉ người có khả năng suy nghĩ thấu đáo và đưa ra quyết định hợp lý.
Ví dụ:
The elderly are often considered wise because of their life experience.
(Người già thường được coi là khôn ngoan vì kinh nghiệm sống của họ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết