VIETNAMESE

nếm mùi

cảm nhận mùi vị

word

ENGLISH

taste the flavor

  
VERB

/teɪst ðə ˈfleɪvə/

savor

Nếm mùi là cảm nhận được mùi vị hoặc trạng thái của một điều gì đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy nếm mùi vị của bánh mì vừa nướng.

She tasted the flavor of the freshly baked bread.

2.

Anh ấy nếm mùi vị của món canh.

He savored the flavor of the soup.

Ghi chú

Từ taste the flavor là một cụm từ ghép của tasteflavor. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số danh từ khác đi cùng với taste nhé! check Taste of victory - Hương vị chiến thắng Ví dụ: After months of hard work, he finally got a taste of victory. (Sau những tháng ngày làm việc vất vả, cuối cùng anh ấy cũng nếm được hương vị chiến thắng.) check Taste of success - Hương vị thành công Ví dụ: Winning the award gave her a taste of success. (Giành giải thưởng đã mang lại cho cô ấy hương vị thành công.) check Taste of freedom - Hương vị tự do Ví dụ: Living abroad for the first time gave him a taste of freedom. (Sống ở nước ngoài lần đầu tiên đã mang lại cho anh ấy hương vị tự do.) check Taste of home - Hương vị của quê hương Ví dụ: The homemade cookies gave me a taste of home. (Những chiếc bánh quy làm tại nhà đã mang lại cho tôi hương vị của quê hương.)