VIETNAMESE

nê ô đym

nguyên tố đất hiếm

word

ENGLISH

neodymium

  
NOUN

/ˌniːoʊˈdɪmiəm/

rare earth metal

"Nê ô đym" là nguyên tố hóa học thuộc nhóm đất hiếm, được sử dụng trong nam châm mạnh.

Ví dụ

1.

Nam châm nê ô đym là nam châm vĩnh cửu mạnh nhất.

Neodymium magnets are the strongest permanent magnets.

2.

Nê ô đym rất quan trọng cho các thiết bị điện tử tiên tiến.

Neodymium is crucial for advanced electronic devices.

Ghi chú

Từ Neodymium là một từ vựng thuộc lĩnh vực hóa họcvật liệu từ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Rare earth element – Nguyên tố đất hiếm Ví dụ: Neodymium is a rare earth element widely used in strong magnets. (Nê ô đym là một nguyên tố đất hiếm được sử dụng nhiều trong nam châm mạnh.) Permanent magnet – Nam châm vĩnh cửu Ví dụ: Neodymium is key to manufacturing permanent magnets in electronics. (Nê ô đym là thành phần chính để sản xuất nam châm vĩnh cửu trong thiết bị điện tử.) Atomic number – Số hiệu nguyên tử Ví dụ: Neodymium has the atomic number 60 in the periodic table. (Nê ô đym có số hiệu nguyên tử 60 trong bảng tuần hoàn.) Laser crystal – Tinh thể laser Ví dụ: Some laser crystals are doped with neodymium for high-intensity beams. (Một số tinh thể laser được pha tạp nê ô đym để tạo ra chùm tia cường độ cao.)