VIETNAMESE

nấu xôi

hấp xôi

word

ENGLISH

steam sticky rice

  
VERB

/stiːm ˈstɪki raɪs/

prepare glutinous rice

Nấu xôi là hành động chế biến gạo nếp bằng cách hấp chín.

Ví dụ

1.

Cô ấy nấu xôi cho bữa sáng.

She steamed sticky rice for breakfast.

2.

Anh ấy nấu xôi cho lễ hội.

He prepared glutinous rice for the festival.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ steam sticky rice khi nói hoặc viết nhé! check Steam sticky rice with coconut milk - Hấp xôi với nước cốt dừa Ví dụ: She steamed sticky rice with coconut milk for dessert. (Cô ấy hấp xôi với nước cốt dừa làm món tráng miệng.) check Steam sticky rice with beans - Hấp xôi với đậu Ví dụ: They steamed sticky rice with mung beans for breakfast. (Họ hấp xôi với đậu xanh cho bữa sáng.) check Steam sticky rice in a bamboo basket - Hấp xôi trong rổ tre Ví dụ: He steamed sticky rice in a bamboo basket for a traditional flavor. (Anh ấy hấp xôi trong rổ tre để tạo hương vị truyền thống.)