VIETNAMESE
náo nhiệt
ồn ào
ENGLISH
boisterous
/ˈbɔɪstərəs/
noisy
Náo nhiệt là nhộn nhịp, sôi nổi trong hoạt động.
Ví dụ
1.
Một đám đông lớn và náo nhiệt tham dự buổi hòa nhạc.
A large and boisterous crowd attend the concert.
2.
Hôm nay bọn trẻ khá náo nhiệt.
The children are very boisterous today.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng chỉ cảm giác nghe nhé:
Tai thính: sharp-eared
Điếc: deaf
Ồn ào: noisy
Náo nhiệt: boisterous
Im lặng: silent
Yên tĩnh: quiet
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết