VIETNAMESE

nào đâu

không hề, đâu phải

word

ENGLISH

Not at all

  
PHRASE

/nɒt æt ɔːl/

Nowhere

Nào đâu là từ chỉ trạng thái phủ định hoặc nghi ngờ về một điều không xảy ra.

Ví dụ

1.

Anh ấy nào đâu có tội.

He is not at all guilty of the crime.

2.

Điều đó nào đâu phải ý tôi.

That’s not at all what I meant.

Ghi chú

Nào đâu là một từ diễn tả sự phủ định hoặc không nhận thức được, thường có tính chất mơ hồ hoặc nghi vấn. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu các ý nghĩa của từ nào đâu nhé! check Nghĩa 1: Không có, không xảy ra Tiếng Anh: Nowhere Ví dụ: He searched for the keys but found them nowhere. (Anh ấy tìm chìa khóa nhưng nào đâu thấy.) check Nghĩa 2: Thể hiện sự bất ngờ hoặc không ngờ tới Tiếng Anh: Who knew Ví dụ: Who knew he would be this talented? (Nào đâu ai ngờ anh ấy lại tài năng như vậy?) check Nghĩa 3: Dùng để nhấn mạnh sự không đồng ý hoặc phủ nhận Tiếng Anh: Not at all Ví dụ: That wasn’t the case at all. (Chuyện đó nào đâu phải thế.)