VIETNAMESE

não thất

ENGLISH

cerebral ventricle

  
NOUN

/ˈsɛrəbrəl vɛntrəkəl/

Não thất là 5 khoang dịch thông thương với nhau.

Ví dụ

1.

Các não thất tạo ra và được lấp đầy bởi dịch não tủy.

The cerebral ventricles generate and are filled with cerebrospinal fluid.

2.

Giãn não thất là một tình trạng khá nguy hiểm có thể xảy ra với thai nhi và trẻ nhỏ.

Cerebral ventricle dilatation is a rather dangerous condition that can happen to fetuses and young children.

Ghi chú

Não thất (cerebral ventricle) là 5 khoang dịch (fluid chambers) thông thương với nhau.